youth group
Pronunciation
/jˈuːθ ɡɹˈuːp/
British pronunciation
/jˈuːθ ɡɹˈuːp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "youth group"trong tiếng Anh

Youth group
01

nhóm thanh niên, tổ chức thanh niên

an organization or gathering for young people, usually focused on social activities, learning, and personal growth
example
Các ví dụ
Youth groups often provide a safe place for young people to talk and learn.
Các nhóm thanh niên thường cung cấp một nơi an toàn để những người trẻ tuổi nói chuyện và học hỏi.
He joined a youth group to make new friends.
Anh ấy tham gia một nhóm thanh niên để kết bạn mới.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store