Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
community building
/kəmjˈuːnɪɾi bˈɪldɪŋ/
/kəmjˈuːnɪtˌi bˈɪldɪŋ/
Community building
01
trung tâm cộng đồng, nhà cộng đồng
a place used by local people for events, meetings, or activities that serve the public
Các ví dụ
The town held the public meeting in the community building.
Thị trấn đã tổ chức cuộc họp công khai tại tòa nhà cộng đồng.
They use the community building for weekly art classes.
Họ sử dụng tòa nhà cộng đồng cho các lớp học nghệ thuật hàng tuần.



























