Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ghost kitchen
/ɡˈoʊst kˈɪtʃən/
/ɡˈəʊst kˈɪtʃən/
Ghost kitchen
01
nhà bếp ma, nhà hàng ảo
a place that makes food only for delivery or pickup, without a space for customers to eat or dine in
Các ví dụ
The new burger brand runs from a ghost kitchen.
Thương hiệu burger mới hoạt động từ một nhà bếp ma.
Many ghost kitchens opened during the lockdown.
Nhiều bếp ma đã mở cửa trong thời gian phong tỏa.



























