Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Football club
01
câu lạc bộ bóng đá, nhóm bóng đá
a physical venue or social space linked to a football team, often including facilities like a bar, meeting area, or event hall where members, fans, or the local community gather
Các ví dụ
Let 's grab a drink at the football club after the match.
Hãy cùng uống gì đó tại câu lạc bộ bóng đá sau trận đấu.
Kids are n't allowed in the football club after 9 PM.
Trẻ em không được phép vào câu lạc bộ bóng đá sau 9 giờ tối.
02
câu lạc bộ bóng đá, đội bóng đá
an organized group or team that plays football, often representing a town, school, or organization, and typically competing in matches
Các ví dụ
He joined a local football club when he was eight years old.
Anh ấy đã tham gia một câu lạc bộ bóng đá địa phương khi mới tám tuổi.
Our football club trains every Tuesday and Thursday evening.
Câu lạc bộ bóng đá của chúng tôi tập luyện vào mỗi tối thứ Ba và thứ Năm.



























