Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sweetie pie
01
cục cưng, ngọt ngào
used to affectionately refer to a loved one, such as a romantic partner, child, or close friend
Các ví dụ
She tucked her son into bed, whispering, " Good night, my sweetie pie. "
Cô ấy đắp chăn cho con trai và thì thầm: "Chúc ngủ ngon, cục cưng của mẹ."
Happy anniversary, sweetie pie! I ’m so lucky to have you.
Chúc mừng kỷ niệm, người yêu! Tôi thật may mắn khi có bạn.



























