Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pooper scooper
/pˈuːpɚ skˈuːpɚ/
/pˈuːpə skˈuːpə/
Pooper scooper
01
dụng cụ hót phân, cái hốt phân
a tool or device used for picking up animal waste, particularly from dogs, in outdoor areas
Các ví dụ
Do n’t forget the pooper scooper when you take the dog for a walk.
Đừng quên dụng cụ hốt phân chó khi bạn dắt chó đi dạo.
She brought her pooper scooper along to the park just in case. "
Cô ấy mang theo dụng cụ hót phân đến công viên phòng trường hợp.
02
người nhặt phân, người dọn chất thải chó
a person who is responsible for cleaning up animal waste, particularly from dogs
Các ví dụ
He became the pooper scooper for the neighborhood dogs after the old guy retired.
Anh ấy trở thành người dọn phân cho những con chó trong khu phố sau khi ông già nghỉ hưu.
I ca n’t believe I have to be the pooper scooper on this one; it ’s not a glamorous job.
Tôi không thể tin rằng mình phải là người hót phân trong chuyện này; đó không phải là một công việc hào nhoáng.



























