Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
leaving do
/lˈiːvɪŋ dˈuː/
/lˈiːvɪŋ dˈuː/
Leaving do
01
tiệc chia tay, buổi tiễn biệt
a farewell party or gathering held for someone who is leaving a job, school, or other group
Dialect
British
Các ví dụ
They organized a leaving do for their colleague who was retiring.
Họ đã tổ chức một bữa tiệc chia tay cho đồng nghiệp sắp nghỉ hưu.
Her leaving do was filled with laughter, speeches, and memories.
Buổi tiệc chia tay của cô ấy tràn ngập tiếng cười, những bài phát biểu và kỷ niệm.



























