Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
R&R
01
nghỉ ngơi và thư giãn, giải trí và nghỉ dưỡng
a period of time spent away from work or duties to relax and engage in leisure activities
Các ví dụ
After several months of hard work, she took some R&R to recharge her energy.
Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cô ấy đã dành chút thời gian R&R để nạp lại năng lượng.
The soldiers were given two weeks of rest and recreation after returning from deployment.
Các binh sĩ được nghỉ ngơi và giải trí hai tuần sau khi trở về từ nhiệm vụ.



























