back then
Pronunciation
/bˈæk ðˈɛn/
British pronunciation
/bˈak ðˈɛn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "back then"trong tiếng Anh

back then
01

hồi đó, ngày xưa

at a previous time in the past
example
Các ví dụ
Back then, people did n’t have smartphones and relied on landlines.
Hồi đó, mọi người không có điện thoại thông minh và phụ thuộc vào điện thoại cố định.
He remembers how simple things were back then, without all the modern technology.
Anh ấy nhớ lại mọi thứ đơn giản như thế nào hồi đó, mà không có tất cả công nghệ hiện đại.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store