Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
at the time
Các ví dụ
The building was revolutionary for its design at the time, changing architectural trends.
Tòa nhà mang tính cách mạng về thiết kế vào thời điểm đó, thay đổi xu hướng kiến trúc.
At the time, she was working as a teacher, unaware of the changes that would soon affect her career.
Vào thời điểm đó, cô ấy đang làm giáo viên, không biết về những thay đổi sắp ảnh hưởng đến sự nghiệp của mình.



























