run off with
run off with
rʌn ɔf wɪð
ran awf vidh
British pronunciation
/ɹˈʌn ˈɒf wɪð/

Định nghĩa và ý nghĩa của "run off with"trong tiếng Anh

to run off with
[phrase form: run]
01

chạy đi với, lấy trộm và bỏ chạy

to steal something and leave quickly
example
Các ví dụ
The thief ran off with the jewelry before anyone noticed.
Tên trộm cuỗm đi với đồ trang sức trước khi ai đó nhận ra.
The dog ran off with my shoe while I was n’t looking.
Con chó chạy đi với chiếc giày của tôi khi tôi không để ý.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store