to get on with
Pronunciation
/ɡɛt ˈɑːn wɪð/
British pronunciation
/ɡɛt ˈɒn wɪð/

Định nghĩa và ý nghĩa của "get on with"trong tiếng Anh

to get on with
[phrase form: get]
01

tiếp tục, tiến hành

to continue doing something, especially after being interrupted
example
Các ví dụ
After the meeting, she got on with her work.
Sau cuộc họp, cô ấy tiếp tục công việc của mình.
They decided to get on with the project despite the challenges.
Họ quyết định tiếp tục với dự án bất chấp những thách thức.
02

hòa hợp với, có mối quan hệ tốt với

to have a good relationship with someone
Dialectbritish flagBritish
example
Các ví dụ
She gets on well with all her colleagues.
Cô ấy hòa hợp tốt với tất cả đồng nghiệp của mình.
He does n’t get on with his neighbors very well.
Anh ấy không hòa thuận lắm với hàng xóm của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store