Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Long memory
01
trí nhớ dài, trí nhớ lâu
the ability to remember events or information from a long time ago
Các ví dụ
Politicians often have a long memory for past grievances.
Các chính trị gia thường có trí nhớ dài về những bất bình trong quá khứ.
The community has a long memory of the historical events that shaped it.
Cộng đồng có một trí nhớ dài về các sự kiện lịch sử đã định hình nó.



























