Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
slippery rail
/slˈɪpɚɹi ɹˈeɪl/
/slˈɪpəɹi ɹˈeɪl/
Slippery rail
01
đường ray trơn trượt, đường sắt trơn
a condition on train tracks caused by wet leaves or other debris, making it challenging for trains to maintain traction
Các ví dụ
Trains slow down during autumn due to slippery rail conditions caused by fallen leaves.
Tàu hỏa chạy chậm hơn vào mùa thu do đường ray trơn trượt gây ra bởi lá rụng.
Railway workers use special equipment to clear tracks affected by slippery rail to ensure safe travel.
Công nhân đường sắt sử dụng thiết bị đặc biệt để dọn dẹp đường ray bị ảnh hưởng bởi đường ray trơn trượt để đảm bảo hành trình an toàn.



























