Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
railway signal
/ɹˈeɪlweɪ sˈɪɡnəl/
/ɹˈeɪlweɪ sˈɪɡnəl/
Railway signal
01
tín hiệu đường sắt, tín hiệu xe lửa
a sign or light beside a railway track that tells the train driver when to stop, go, or slow down
Các ví dụ
The train had to stop because the railway signal turned red.
Đoàn tàu phải dừng lại vì tín hiệu đường sắt chuyển sang màu đỏ.
When the railway signal is green, the train can continue its journey.
Khi tín hiệu đường sắt màu xanh lá cây, tàu có thể tiếp tục hành trình.



























