Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Green lane
01
làn đường xanh, con đường xanh
a rural or unpaved road, often used for walking, cycling, or horseback riding, providing access to natural areas
Các ví dụ
The hikers followed the green lane through the forest to reach the picturesque lake.
Những người đi bộ đường dài đã đi theo con đường xanh xuyên qua khu rừng để đến hồ đẹp như tranh vẽ.
On weekends, many locals enjoy cycling along the green lane that winds through the countryside.
Vào cuối tuần, nhiều người dân địa phương thích đi xe đạp dọc theo làn đường xanh uốn lượn qua vùng nông thôn.



























