Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bicycle boulevard
/bˈaɪsɪkəl bˈuːlɪvˌɑːɹd/
/bˈaɪsɪkəl bˈuːlɪvˌɑːd/
Bicycle boulevard
01
đại lộ dành cho xe đạp, con đường ưu tiên cho xe đạp
a road designed primarily for bicycles, with features that prioritize cycling over motor vehicle traffic
Các ví dụ
Bicycle boulevards often have lower speed limits and traffic calming measures to enhance safety for cyclists.
Đại lộ xe đạp thường có giới hạn tốc độ thấp hơn và các biện pháp làm dịu giao thông để tăng cường an toàn cho người đi xe đạp.
Cyclists appreciate bicycle boulevards for their reduced car traffic, making them more enjoyable and safer to ride on.
Những người đi xe đạp đánh giá cao đại lộ dành cho xe đạp vì giảm lưu lượng xe hơi, khiến chúng trở nên thú vị và an toàn hơn khi đi.



























