Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Loop around
01
vòng lặp quanh, mạch quanh
a circuitous path or route that returns to the starting point
Các ví dụ
The hiking trail formed a loop around the lake, offering picturesque views from all angles.
Con đường đi bộ đường dài tạo thành một vòng lặp quanh hồ, mang đến những góc nhìn đẹp như tranh từ mọi phía.
We took a loop around the city to get a better sense of its layout before settling on a place to eat.
Chúng tôi đã đi một vòng quanh thành phố để hiểu rõ hơn về bố cục của nó trước khi chọn một nơi để ăn.



























