Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
destination charge
/dˌɛstɪnˈeɪʃən tʃˈɑːɹdʒ/
/dˌɛstɪnˈeɪʃən tʃˈɑːdʒ/
Destination charge
01
phí vận chuyển đến nơi, chi phí vận chuyển
a fee that covers the cost of transporting a new vehicle from the factory to the dealership
Các ví dụ
When buying a new car, you must pay a destination charge in addition to the price of the car.
Khi mua một chiếc xe mới, bạn phải trả một phí đích đến ngoài giá xe.
The destination charge for my friend's new SUV was $1,200.
Phí vận chuyển đến nơi cho chiếc SUV mới của bạn tôi là 1.200 đô la.



























