Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pony car
01
xe ngựa con, xe thể thao nhỏ gọn
a compact sports car known for its affordability, stylish design, and emphasis on performance
Các ví dụ
He restored a classic pony car from the 1960s, complete with a powerful V8 engine and sleek, sporty lines.
Anh ấy đã phục hồi một chiếc pony car cổ điển từ những năm 1960, hoàn chỉnh với động cơ V8 mạnh mẽ và đường nét thể thao thanh lịch.
The new model was marketed as a modern interpretation of the iconic pony car, appealing to younger buyers with its aggressive styling.
Mẫu xe mới được tiếp thị như một phiên bản hiện đại của chiếc pony car biểu tượng, thu hút người mua trẻ tuổi với kiểu dáng hung hãn.



























