Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Narrow-track vehicle
01
phương tiện đường hẹp, phương tiện có chiều rộng giảm
a type of vehicle characterized by a reduced width compared to standard vehicles
Các ví dụ
The city 's sanitation department uses narrow-track vehicles to collect trash from narrow alleyways downtown.
Sở vệ sinh thành phố sử dụng xe có đường ray hẹp để thu gom rác từ các ngõ hẹp ở trung tâm thành phố.
The farm employs narrow-track vehicles to maneuver between rows of crops without damaging plants.
Nông trại sử dụng xe có đường ray hẹp để di chuyển giữa các hàng cây trồng mà không làm hỏng cây.



























