Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Goal difference
01
hiệu số bàn thắng, chênh lệch bàn thắng
(soccer) the difference between the total number of goals scored and conceded by a team in a competition
Các ví dụ
Our team won the league due to a superior goal difference.
Đội của chúng tôi đã giành chức vô địch nhờ hiệu số bàn thắng vượt trội.
The tiebreaker was decided by goal difference after both teams drew in points.
Tiebreaker đã được quyết định bởi hiệu số bàn thắng sau khi cả hai đội hòa nhau về điểm số.



























