
Tìm kiếm
goal-oriented
01
hướng đến mục tiêu, tập trung vào mục tiêu
characterized by a strong focus on achieving specific objectives
Example
She is a goal-oriented individual who sets clear objectives and works diligently to achieve them.
Cô ấy là một cá nhân hướng đến mục tiêu, tập trung vào mục tiêu, người đặt ra các mục tiêu rõ ràng và làm việc chăm chỉ để đạt được chúng.
The company values goal-oriented employees who are committed to driving results.
Công ty coi trọng những nhân viên hướng đến mục tiêu, tập trung vào việc đạt được kết quả.

Từ Gần