left half
left half
lɛft hæf
left hāf
British pronunciation
/lˈɛft hˈɑːf/

Định nghĩa và ý nghĩa của "left half"trong tiếng Anh

Left half
01

tiền vệ trái, hậu vệ trái phòng ngự

a defensive player positioned on the left side of the field or court in field hockey and soccer
example
Các ví dụ
Our left half played an exceptional game, blocking multiple attacks.
Cầu thủ chạy cánh trái của chúng tôi đã có một trận đấu xuất sắc, chặn được nhiều pha tấn công.
She was moved to the left half to strengthen our defense.
Cô ấy được chuyển sang nửa trái để củng cố hàng phòng ngự của chúng tôi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store