hand-gathering
Pronunciation
/hˈændɡˈæðɚɹɪŋ/
British pronunciation
/hˈandɡˈaðəɹɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hand-gathering"trong tiếng Anh

Hand-gathering
01

thu hoạch thủ công, bắt bằng tay

the technique of manually collecting or catching fish or other aquatic creatures
example
Các ví dụ
She demonstrated efficient hand-gathering of shrimp using a small net.
Cô ấy đã chứng minh việc thu hoạch thủ công hiệu quả tôm bằng cách sử dụng một chiếc lưới nhỏ.
Hand-gathering is permitted in this area for shellfish and crabs.
Thu hoạch bằng tay được phép trong khu vực này đối với động vật có vỏ và cua.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store