line of symmetry
Pronunciation
/lˈaɪn ʌv sˈɪmətɹi/
British pronunciation
/lˈaɪn ɒv sˈɪmətɹɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "line of symmetry"trong tiếng Anh

Line of symmetry
01

đường đối xứng, trục đối xứng

a line that divides a shape into two congruent parts
example
Các ví dụ
A circle has an infinite number of lines of symmetry because it can be divided into two equal halves along any diameter.
Một hình tròn có vô số đường đối xứng vì nó có thể được chia thành hai nửa bằng nhau dọc theo bất kỳ đường kính nào.
The letter ' A ' has one vertical line of symmetry that splits it into two identical halves.
Chữ 'A' có một đường đối xứng dọc chia nó thành hai nửa giống hệt nhau.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store