Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
rectangular pyramid
/ɹɛktˈænɡjʊlɚ pˈɪɹɐmˌɪd/
/ɹɛktˈanɡjʊlə pˈɪɹɐmˌɪd/
Rectangular pyramid
01
kim tự tháp hình chữ nhật, kim tự tháp có đáy hình chữ nhật
a three-dimensional geometric shape that has a rectangular base and four triangular faces that meet at a single point called the apex
Các ví dụ
In the art project, students created models of rectangular pyramids using cardboard for the base and sides.
Trong dự án nghệ thuật, học sinh đã tạo ra các mô hình kim tự tháp hình chữ nhật bằng cách sử dụng bìa cứng cho đáy và các mặt bên.
he rectangular pyramid has five faces: one rectangle and four triangles.
Kim tự tháp hình chữ nhật có năm mặt: một hình chữ nhật và bốn hình tam giác.



























