Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mixed climbing
/mˈɪkst klˈaɪmɪŋ/
/mˈɪkst klˈaɪmɪŋ/
Mixed climbing
01
leo núi hỗn hợp, leo kết hợp
the practice of ascending a route using both ice tools and traditional rock climbing techniques
Các ví dụ
Mixed climbing demands proficiency in both ice and rock techniques.
Leo núi hỗn hợp đòi hỏi sự thành thạo cả kỹ thuật băng và đá.
She enjoys the challenge of mixed climbing, navigating varied terrain.
Cô ấy thích thử thách của leo núi hỗn hợp, di chuyển trên địa hình đa dạng.



























