inline speed skating
Pronunciation
/ˈɪnlaɪn spˈiːd skˈeɪɾɪŋ/
British pronunciation
/ˈɪnlaɪn spˈiːd skˈeɪtɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "inline speed skating"trong tiếng Anh

Inline speed skating
01

trượt patin tốc độ inline, cuộc đua trượt patin inline

a competitive skating sport where participants race on inline skates, aiming for speed on a track or road course
example
Các ví dụ
Sarah won first place in the inline speed skating race, crossing the finish line with a burst of speed.
Sarah giành vị trí đầu tiên trong cuộc đua trượt patin tốc độ trên đường thẳng, vượt qua vạch đích với một cú bứt tốc.
My sister trains hard for inline speed skating competitions to improve her performance.
Chị gái tôi tập luyện chăm chỉ cho các cuộc thi trượt patin tốc độ trên đường thẳng để cải thiện thành tích.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store