Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
middle-distance running
/mˈɪdəldˈɪstəns ɹˈʌnɪŋ/
/mˈɪdəldˈɪstəns ɹˈʌnɪŋ/
Middle-distance running
01
chạy trung bình
the running races ranging from 800 meters to 1,500 meters in length
Các ví dụ
She 's training specifically for middle-distance running.
Cô ấy đang tập luyện đặc biệt cho chạy cự ly trung bình.
Middle-distance running events often demand both speed and endurance.
Các sự kiện chạy trung bình thường đòi hỏi cả tốc độ và sức bền.



























