ty
ty
ti
ti
British pronunciation
/tˈap pˈɛnəlti/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tap penalty"trong tiếng Anh

Tap penalty
01

phạt đền chạm, cú đá phạt chạm

a method of restarting the play by a rugby player tapping the ball with their hand instead of kicking it after a penalty is awarded
example
Các ví dụ
She quickly took a tap penalty to keep the momentum going.
Cô ấy nhanh chóng thực hiện một cú đá phạt để duy trì đà.
The referee signaled for a tap penalty near the try line.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt chạm gần đường thử.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store