Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Visual motor deficit
01
khiếm khuyết vận động thị giác, rối loạn phối hợp vận động thị giác
a condition characterized by trouble connecting what the eyes see with what the hands do, causing difficulties in tasks like writing, drawing, and hand-eye coordination
Các ví dụ
A child with a visual motor deficit may struggle to form letters or numbers correctly when writing.
Một đứa trẻ bị khiếm khuyết vận động thị giác có thể gặp khó khăn trong việc viết chữ hoặc số một cách chính xác.
Students with visual motor deficits might find it challenging to complete puzzles or trace shapes accurately.
Học sinh có khiếm khuyết vận động thị giác có thể thấy khó khăn trong việc hoàn thành câu đố hoặc vẽ hình chính xác.



























