Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Social learning theory
01
lý thuyết học tập xã hội, thuyết học tập xã hội
a learning theory that proposes people learn from observing others' behaviors, attitudes, and outcomes of those behaviors
Các ví dụ
According to social learning theory, individuals acquire new behaviors by observing and imitating the actions of others.
Theo lý thuyết học tập xã hội, các cá nhân có được hành vi mới bằng cách quan sát và bắt chước hành động của người khác.
The classroom environment is often conducive to social learning theory, as students learn not only from the teacher but also from their peers.
Môi trường lớp học thường thuận lợi cho lý thuyết học tập xã hội, vì học sinh học không chỉ từ giáo viên mà còn từ bạn bè của họ.



























