Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Learning by teaching
01
học bằng cách dạy, phương pháp sư phạm thông qua giảng dạy
a pedagogical approach in which individuals solidify their understanding of a subject matter by instructing others in that topic
Các ví dụ
By teaching his classmates the concept of photosynthesis, Jack reinforced his own understanding through learning by teaching.
Bằng cách dạy các bạn cùng lớp về khái niệm quang hợp, Jack đã củng cố hiểu biết của mình thông qua học bằng cách dạy.
Sarah found that she mastered calculus better when she engaged in learning by teaching sessions with her study group.
Sarah nhận thấy rằng cô ấy nắm vững giải tích hơn khi tham gia vào các buổi học bằng cách dạy với nhóm học tập của mình.



























