Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Service learning
01
học tập phục vụ, giáo dục thông qua dịch vụ cộng đồng
an educational method where students engage in community service projects as part of their coursework, integrating real-world experiences with academic learning
Các ví dụ
The university 's service learning program allows students to volunteer at local organizations while earning academic credit.
Chương trình học tập phục vụ cộng đồng của trường đại học cho phép sinh viên tình nguyện tại các tổ chức địa phương trong khi kiếm được tín chỉ học thuật.
Service learning projects in the environmental science class involve students in initiatives such as tree planting and habitat restoration.
Các dự án học tập phục vụ trong lớp học khoa học môi trường liên quan đến sinh viên trong các sáng kiến như trồng cây và phục hồi môi trường sống.



























