Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Term time
01
thời gian học kỳ, kỳ học
the period during which regular academic sessions or terms are conducted in schools or educational institutions
Các ví dụ
During term time, students attend classes and participate in extracurricular activities.
Trong thời gian học kỳ, học sinh tham gia các lớp học và các hoạt động ngoại khóa.
The school 's policy prohibits vacations during term time to ensure consistent attendance and learning.
Chính sách của trường cấm nghỉ phép trong thời gian học kỳ để đảm bảo việc đi học và học tập đều đặn.



























