Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ution
/ˌʌpə sˈɛkəndəɹi ˌɛdʒuːkˈeɪʃən/
Upper secondary education
01
giáo dục trung học phổ thông, trung học phổ thông
the final stage of schooling, typically for ages 15 to 18, preparing students for higher education or employment
Các ví dụ
High schools offer upper secondary education, usually comprising grades 9 to 12 in the United States.
Các trường trung học phổ thông cung cấp giáo dục trung học phổ thông, thường bao gồm các lớp từ 9 đến 12 tại Hoa Kỳ.
Upper secondary education curriculum often includes a mix of core subjects, elective courses, and extracurricular activities.
Chương trình giảng dạy của giáo dục trung học phổ thông thường bao gồm sự kết hợp của các môn học cốt lõi, các khóa học tự chọn và các hoạt động ngoại khóa.



























