Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
correction tape
/kɚɹˈɛkʃən tˈeɪp/
/kəɹˈɛkʃən tˈeɪp/
Correction tape
01
băng sửa lỗi, băng chỉnh sửa
a thin strip of white tape used to cover mistakes made when writing or typing
Các ví dụ
Sarah used correction tape to fix the spelling error in her essay.
Sarah đã sử dụng băng sửa lỗi để sửa lỗi chính tả trong bài luận của mình.
The office assistant reached for the correction tape to hide the typo in the report.
Trợ lý văn phòng với lấy băng sửa lỗi để che đi lỗi đánh máy trong báo cáo.



























