Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
functional literacy
/fˈʌŋkʃənəl lˈɪɾɚɹəsi/
/fˈʌŋkʃənəl lˈɪtəɹəsi/
Functional literacy
01
biết đọc biết viết chức năng, năng lực đọc viết chức năng
the ability to read, write, and comprehend written information well enough to accomplish tasks necessary for everyday life in a given context
Các ví dụ
Basic functional literacy is essential for completing job applications, reading medication labels, and understanding traffic signs.
Kiến thức chức năng cơ bản là điều cần thiết để hoàn thành đơn xin việc, đọc nhãn thuốc và hiểu biển báo giao thông.
The literacy program focuses on improving functional literacy skills among adults, helping them navigate everyday challenges more effectively.
Chương trình xóa mù chữ tập trung vào việc cải thiện kỹ năng biết đọc biết viết chức năng ở người lớn, giúp họ vượt qua những thách thức hàng ngày hiệu quả hơn.



























