Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ablation therapy
/ɐblˈeɪtiən θˈɛɹəpi/
/ɐblˈeɪtiən θˈɛɹəpi/
Ablation therapy
01
liệu pháp cắt bỏ, cắt bỏ điều trị
a treatment that destroys abnormal tissue or cells, such as in the treatment of cardiac arrhythmias or certain cancers
Các ví dụ
Ablation therapy was recommended to treat her irregular heart rhythm by targeting and destroying the problematic heart tissue.
Liệu pháp cắt đốt đã được khuyến nghị để điều trị nhịp tim không đều của cô ấy bằng cách nhắm mục tiêu và phá hủy mô tim có vấn đề.
For patients with chronic pain, ablation therapy can help by disrupting the nerves responsible for transmitting pain signals.
Đối với bệnh nhân bị đau mãn tính, liệu pháp cắt đốt có thể giúp ích bằng cách làm gián đoạn các dây thần kinh chịu trách nhiệm truyền tín hiệu đau.



























