Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
true that
01
đúng vậy, đúng thế
used to express agreement or affirmation with something that has been said
Các ví dụ
She 's always been a hard worker, true that.
Cô ấy luôn là một người chăm chỉ, đúng vậy.
True that. The new restaurant has amazing food.
Đúng vậy. Nhà hàng mới có đồ ăn tuyệt vời.



























