Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
humph
01
Hừ, Phù
used to convey disdain, dissatisfaction, or disagreement in a dismissive or disapproving manner
Các ví dụ
Humph, this food is n't nearly as good as I expected.
Hừm, món ăn này không ngon như tôi mong đợi.
Humph, I highly doubt that's true.
Hừ, tôi rất nghi ngờ điều đó là sự thật.



























