Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gotcha
01
Hiểu rồi, Đã nắm
used to express understanding, acknowledgment, or agreement in response to something someone has said or done
Các ví dụ
Gotcha, I'll be at the cafe at 5 PM.
Hiểu rồi, tôi sẽ ở quán cà phê lúc 5 giờ chiều.
Gotcha, I'll finish my part of the project today.
Hiểu rồi, tôi sẽ hoàn thành phần của mình trong dự án hôm nay.



























