La Nina
Pronunciation
/lˌæ nˈiːnə/
British pronunciation
/lˌa nˈiːnə/
La Niña

Định nghĩa và ý nghĩa của "La Nina"trong tiếng Anh

La Nina
01

La Niña, La Niña (hiện tượng khí hậu)

a recurring climate pattern in the Pacific Ocean characterized by below-average sea surface temperatures in the central and eastern tropical Pacific, driven by stronger-than-normal easterly trade winds and influencing global weather patterns
example
Các ví dụ
During La Niña winters, farmers in the Pacific Northwest brace for wetter, cooler conditions that replenish reservoirs.
Trong những mùa đông La Niña, nông dân ở Tây Bắc Thái Bình Dương chuẩn bị cho các điều kiện ẩm ướt và mát mẻ hơn giúp bổ sung các hồ chứa.
Offshore fisherman in Peru welcomed La Niña upwelling when nutrient-rich cold waters surged to the surface.
Ngư dân ngoài khơi ở Peru đã chào đón La Niña khi các vùng nước lạnh giàu dinh dưỡng trào lên bề mặt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store