Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
estimated time of departure
/ˈɛstᵻmˌeɪɾᵻd tˈaɪm ʌv dɪpˈɑːɹtʃɚ/
/ˈɛstɪmˌeɪtɪd tˈaɪm ɒv dɪpˈɑːtʃə/
Estimated time of departure
01
thời gian dự kiến khởi hành, thời gian ước tính khởi hành
the time at which an aircraft, ship, etc. is scheduled for departure
Các ví dụ
The airline sent a notification to passengers with the estimated time of departure for their flight, indicating a slight delay due to inclement weather.
Hãng hàng không đã gửi thông báo cho hành khách với thời gian dự kiến khởi hành cho chuyến bay của họ, cho biết có một chút chậm trễ do thời tiết xấu.
He set his alarm clock based on the estimated time of departure for his early morning train ride.
Anh ấy đặt chuông báo thức dựa trên thời gian dự kiến khởi hành cho chuyến đi tàu sáng sớm của mình.



























