Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
belt-tightening
/bˈɛlttˈaɪʔn̩ɪŋ/
/bˈɛlttˈaɪtənɪŋ/
Belt-tightening
01
thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
an act of spending less money during difficult financial times
Các ví dụ
Belt-tightening became necessary when sales dropped unexpectedly.
Thắt chặt chi tiêu trở nên cần thiết khi doanh số bán hàng giảm đột ngột.
After losing his job, he began belt-tightening to make ends meet.
Sau khi mất việc, anh ấy bắt đầu thắt lưng buộc bụng để kiếm sống.



























