Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Belt drive
01
truyền động đai, hệ thống dẫn động bằng đai
a mechanical transmission system using a flexible belt to transfer power between rotating shafts
Các ví dụ
The old factory machines relied on a belt drive system to transfer power from the central engine to various workstations.
Các máy móc nhà máy cũ dựa vào hệ thống truyền động đai để truyền công suất từ động cơ trung tâm đến các trạm làm việc khác nhau.
One advantage of using a belt drive in machinery is its ability to absorb shock loads and reduce noise.
Một lợi thế của việc sử dụng truyền động đai trong máy móc là khả năng hấp thụ tải trọng va đập và giảm tiếng ồn.



























