Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
by all accounts
/baɪ ˈɔːl ɐkˈaʊnts/
/baɪ ˈɔːl ɐkˈaʊnts/
by all accounts
01
theo mọi nguồn tin, theo lời kể của tất cả mọi người
used to indicate that, according to various sources or opinions, something is generally accepted as true or accurate
Các ví dụ
By all accounts, the restaurant serves the best pizza in town.
Theo mọi nguồn tin, nhà hàng phục vụ pizza ngon nhất trong thị trấn.
The film was, by all accounts, a box office success, drawing in large crowds and receiving positive reviews from critics.
Bộ phim đã, theo mọi nguồn tin, thành công về doanh thu phòng vé, thu hút đông đảo khán giả và nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình.



























