Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
needless to say
01
không cần phải nói, đương nhiên
used to indicate that what is about to be mentioned is so obvious that it does not require further explanation
Các ví dụ
Needless to say, a fire alarm should be taken seriously, and everyone should evacuate the building immediately when it goes off.
Không cần phải nói, chuông báo cháy cần được coi trọng và mọi người nên sơ tán khỏi tòa nhà ngay lập tức khi nó kêu.
Needless to say, safety should always be our top priority in any construction project.
Không cần phải nói, an toàn luôn phải là ưu tiên hàng đầu của chúng ta trong bất kỳ dự án xây dựng nào.



























