Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
by way of
01
bằng cách, thông qua
through a particular method, route, or means
Các ví dụ
We will travel to the conference by way of the express train for a faster journey.
Chúng tôi sẽ đi đến hội nghị bằng cách tàu tốc hành để có hành trình nhanh hơn.
She sent the package to her friend by way of express mail.
Cô ấy gửi gói hàng cho bạn mình bằng cách thư chuyển phát nhanh.



























