by way of
by way of
baɪ weɪ ʌv
bai vei av
British pronunciation
/baɪ wˈeɪ ɒv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "by way of"trong tiếng Anh

by way of
01

bằng cách, thông qua

through a particular method, route, or means
CollocationCollocation
example
Các ví dụ
We will travel to the conference by way of the express train for a faster journey.
Chúng tôi sẽ đi đến hội nghị bằng cách tàu tốc hành để có hành trình nhanh hơn.
She sent the package to her friend by way of express mail.
Cô ấy gửi gói hàng cho bạn mình bằng cách thư chuyển phát nhanh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store